Ngày nay, nhu cầu di chuyển của người dân ngày càng cao, kéo theo đó dịch vụ vận tải hành khách ngày càng phát triển và có vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế nước nhà. Bạn đang có ý đinh kinh doanh vận chuyển hành khách, nhưng vẫn chưa biết về các mẫu hợp đồng được soạn thảo như thế nào? Thì bài viết dưới đây Vinaser sẽ giới thiệu cho bạn mẫu hợp đồng vận chuyển hành khách bằng ô tô chi tiết và chuẩn nhất, được chúng tôi cập nhật mới nhất 2024, bạn có thể tham khảo và tải về sử dụng.
Xem thêm: Chuyển nhà trọn gói Kiến Vàng
Quy định về hợp đồng vận chuyển bằng xe ô tô:
Ngày 17/01/2020 Chính phủ ban hành Nghị định số 10/2020/NĐ-CP Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 và thay thế cho nghị định số 86/2014/NĐ-CP trước đó.
Tuy nhiên một số chủ xe, lái xe vẫn chưa nắm được cụ thể các quy định mới này, nhất là đối với các quy định về hợp đồng vận chuyển hàng hóa và hành khách. Điều 15 – Nghị định 10/2020/NĐ-CP của Chính phủ nêu rõ: Hợp đồng vận chuyển hành khách, hàng hóa (bằng văn bản giấy hoặc điện tử) là sự thỏa thuận giữa các bên tham gia ký kết hợp đồng; theo đó, đơn vị kinh doanh vận tải thực hiện vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa đến địa điểm đã định theo thỏa thuận, hành khách hoặc người thuê vận tải phải thanh toán cước phí vận chuyển.

Việc thiết lập hợp đồng thường chỉ do đơn vị kinh doanh vận tải soạn thảo theo ý hiểu, kinh nghiệm bản thân mà không theo một chuẩn mực, quy định nào của pháp luật nên khi xảy ra tranh chấp rất khó giải quyết. Khoản 2 – Điều 15 – Nghị định 10/2020/NĐ-CP cũng đã quy định rất rõ cho việc này như sau:
Hợp đồng vận chuyển hành khách, hàng hóa phải có đầy đủ các nội dung tối thiểu sau:
a) Thông tin về đơn vị kinh doanh vận tải ký hợp đồng: Tên, địa chỉ, điện thoại, mã số thuế, người đại diện ký hợp đồng;
b) Thông tin về lái xe: Họ và tên, số điện thoại;
c) Thông tin về hành khách hoặc người thuê vận tải (tổ chức hoặc cá nhân): Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số thuế (nếu có);
d) Thông tin về xe: Biển kiểm soát xe và sức chứa (trọng tải);
đ) Thông tin về thực hiện hợp đồng: Thời gian bắt đầu thực hiện và kết thúc hợp đồng (ngày, giờ); địa chỉ điểm đầu, địa chỉ điểm cuối và các điểm đón, trả khách (hoặc xếp, dỡ hàng hóa) trên hành trình vận chuyển; cự ly của hành trình vận chuyển (km); số lượng khách (hoặc khối lượng hàng hóa vận chuyển);
e) Thông tin về giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán;
g) Quy định về trách nhiệm của các bên tham gia thực hiện hợp đồng vận chuyển, trong đó thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà nước; quyền, nghĩa vụ của bên vận chuyển, hành khách hoặc người thuê vận tải; số điện thoại liên hệ tiếp nhận giải quyết phản ánh, khiếu nại, tố cáo của hành khách; cam kết trách nhiệm thực hiện hợp đồng và quy định về đền bù thiệt hại cho người thuê vận tải, hành khách.

Những thông tin tối thiểu của hợp đồng vận chuyển hành khách, hàng hóa được sử dụng trong quản lý nhà nước về hoạt động vận tải, cung cấp cho lực lượng chức năng có thẩm quyền; cung cấp cho cơ quan quản lý giá, cơ quan Thuế, Công an, Thanh tra giao thông khi có yêu cầu.
Các cá nhân, đơn vị doanh nghiệp vận tải cần nghiên cứu kỹ các quy định này để đảm bảo được quyền lợi của chính mình và khách hàng, tránh những việc tranh chấp không đáng có xảy ra, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ, đồng thời chấp hành tốt các quy định của pháp luật trong lĩnh vực bảo đảm TTATGT đường bộ.
Mẫu hợp đồng vận chuyển hành khách bằng ô tô:
tên đơn vị vận tải CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
———————–
Số:……………/HĐVT
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ
Hôm nay, vào lúc…………..giờ…………phút , ngày …………tháng ……………..năm ……………..
Tại ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi gồm có:
Đại diện bên A (bên thuê vận tải):………………………………………………………………………………………..
Ông (Bà) ………………………………………………………………………….Số CMND…………………………………..
do Công an tỉnh (Tp)…………………………………………….cấp ngày…………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại:……………………………….Tài khoản số:………………………………..tại NH………………………..
Đại diện bên B (bên vận tải): ………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………….
Số GPKD vận tải:……………………….ngày…………/………./…………..do Sở GTVT Hà Nội cấp.
Số điện thoại:……………………………….Tài khoản số:……………………………….tại NH…………………………
Đại diện là Ông (Bà):…………………………………………………………………Số CMND…………………………..
Bên A thuê bên B vận chuyển hành khách với những nội dung cụ thể như sau:
Đối với xe, biển số:…………………………………………..số ghế………………………….chất lượng xe…………..
Số khách đi xe:……………….người (có danh sách cụ thể kèm theo ghi ở mặt sau hợp đồng này).
Thời gian, địa điểm đón, trả khách:
- Đón khách: lúc …………giờ………………phút, ngày…………tháng……………năm…………………..
Tại địa điểm:…………………………………………………………………………………………………………………………
- Trả khách: lúc …………giờ………………phút, ngày…………tháng……………năm…………………..
Tại địa điểm:…………………………………………………………………………………………………………………………
Hành trình chạy xe (tên tuyến đường xe đi qua):……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Thanh toán cước phí:
– Tổng số tiền bên A thanh toán cho bên B:…………………………………….đồng.
(Bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………..)
– Hình thức thanh toán: Tiền mặt/ chuyển khoản:……………………………………………………………….. …..
-Thời gian thanh toán:……………………………………………………………………………………………………………
Số tiền ứng trước:……………………………………. đồng; (bằng chữ)…………………………………………………
Các thỏa thuận khác:……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các nội dung đã thỏa thuận ghi trong hợp đồng; nếu vướng mắc phát sinh hai bên sẽ cùng bàn bạc giải quyết.
Hợp đồng được lập thành hai bản có giá trị như nhau,hai bến cùng thống nhất ký vào hợp đồng, mỗi bên giữ 01 bản; Bên B có trách nhiệm giao cho lái xe 01 bản mang theo trong quá trình thực hiện chuyến hợp đồng này./.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu nếu có) (Ký tên, đóng dấu nếu có)
Mẫu DSHK theo quy định tại Phụ lục số 22- ban hành kèm theo
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
(Kèm theo hợp đồng vận chuyển hành khách số…………………ngày………..tháng…………năm……………)
STT | Họ và tên hành khách | Năm sinh | Ghi chú |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
Tổng số :…………………….người. |
Ghi chú: đơn vị kinh doanh vận tải đóng dấu treo vào tất cả các trang của danh dách.
Đơn vị kinh doanh vận tải Đại diện tổ chức, cá nhân bên thuê vận tải
(ký tên; đóng dấu nếu có) (ký tên; đóng dấu nếu có)
Mẫu hợp đồng cho thuê xe du lịch – vận chuyển khách:
Link tải: Mẫu hợp đồng cho thuê xe du lịch – vận chuyển khách
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
độc lập -tự do- hạnh phúc
——–o0o———-
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ XE DU LỊCH – VẬN CHUYỂN KHÁCH
Số……..HĐ
Hôm nay ngày……tháng……..năm….
Chúng Tôi gồm có:
Đơn vị cho thuê xe: (Bên A)
Công ty
Đại Diện; Ông:( bà) ……………….. Chức vụ ;……………………….
ĐC:
Đơn Vị Thuê xe: (Bên B)………………………………………………………………….
Đại Diện; Ông (Bà)………………………………………….…Chức vụ…………………………..
Địa chỉ;………………………………………………………………………………………………
Điện Thoại;……………………………. fax;……………………MST……………………………
Tài khoản số ……………………Tại……………………………………………………………….
Hai bên đã thoả thuận và ký kết hợp đông thuê xe như sau;
Điều I: Số lượng xe và thời gian thuê;
Số lượng xe………………..…………………Loai xe………………………………………………………………
Thời gian thuê từ ngày …..…./………./………đến ngày………../…..…./………………………….
Thời gian đón khách lúc;……………………..trả khách lúc………………………………………………
Lịch trình ;…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Điều II: Thể thức thanh toán; Thanh toán bằng tiền mặt ( ) hoặc chuyển khoản ( )
Giá thuê;……………………… bằng chữ………………………………………………………….
Giá trên ……… bao gồm thuế VAT.
Số Tiền đặt trước ……………………….…………….Còn lại…………………….……………….
Chi Phí .Cầu phà,Bến bãi Bên …….Ăn nghỉ lái xe Bên …………………………………………..
Điều III: Cam kết chung;
1>Sau khi ký HĐ Bên B muốn thay đổi địa điểm và thời gian đón phải báo trước cho bên A Trước 24h.Trong trường hợp xe đã đến đia điểm đón khách ,nhưng phải về không thì bên B phải Thanh Toán 50% tổng giá trị HĐ.
2>Bên A đảm bảo xe tốt , đúng chủng loại khách YC đảm bảo đón khách đúng giờ ,lái xe p/v tận tình ,xe đảm bảo có đầy đủ bảo hiểm cho hành khách theo đúng Quy định .
3> lái xe có quyền từ chối vận chuyển vượt quá số người theo quy định,không đi vào đường cấm, đường chật hẹp ,nguy hiểm,không vận chuyển hàng hoá,hành lý ,hàng Quốc cấm trái pháp luật.
4> Hợp đồng được thành lập 02 bản có giá trị pháp lý như nhau ,mỗi bên giữ 01 bản..
ĐẠI DIÊN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Xem thêm: Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ ô tô, xe máy